

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 B→ not to go
order sb (not) to do sth: yêu cầu ai (không) làm việc gì đó
2 C→ why I had
Câu hỏi gián tiếp : từ để hỏi đặt sau động từ tường thuật
3 B→would
Câu này là reporter ( following) nên phải đổi will thành would
4 D→ the next day
Reporter (would be) đổi tomorrow thành the following day/ the next day
5 B→ to think
advise sb to v: khuyên ai đó nên làm gì
6 B→ I had to
Câu reporter: must→ had to ( must=have to , vì ở đây là câu gián tiếp nên lùi thì)
7 A→ bỏ A
Mạo từ " a/an" chỉ dùng trước những danh từ không đếm được. Trong câu này" good friend ship" là nói tới mối quan hệ tình bạn, và tình bạn thì không đếm được
8 B→for
apologize for: gửi lời xin lỗi vì việc gì đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. B -> not to go -> order sb (not) to V: ra lệnh ai (không) làm gì
2. C -> I had (câu tường thuật: asked sb + từ để hỏi + S V, lùi thì QKĐ -> QKHT)
3. B -> would (câu tường thuật, will -> would)
4. D -> the following day (câu tường thuật, tomorrow -> the following day/the next day)
5. B -> to think (advise sb to V: khuyên ai làm gì)
6. B -> I had to (câu tường thuật, must -> had to)
7. B -> was (câu tường thuật, lùi thì HTĐ -> QKĐ)
8. B -> for (apologize for Ving: xin lỗi vì)
Bảng tin