

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
26. B (Since + S + Ved/V2)
27. C (thì hiện tại đơn động từ "play" chia "plays" với chủ ngữ số ít "he"
28. B (thì hiện tại hoàn thành động từ "read" chia "have read" với chủ ngữ số nhiều "I"
29. A (thì hiện tại hoàn thành động từ "work" chia "has worked" với chủ ngữ số ít "Kathy"
30. D (đây là lần đầu tiên tôi tới Đức)
31. B (S + wish(es) + S + V-ed)
32. C (If only + S + (not) + V-ed)
33. C
34. C
35. D
36. C
37. D
38. C
39. B
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
=>
26. B (CT: S+have/has+V-pp+since+S+V-past)
27. C. (HTĐ - dấu hiệu 'twice a week')
28. B (HTHT - dấu hiệu 'since the last month')
29. A (HTHT - dấu hiệu 'since graduating two years ago')
30. D (CT: This is the first time + S + have/has + V-pp)
31. B (Câu ước ở hiện tại với 'wish')
32. C (Câu ước ở hiện tại với 'If only')
33. B ('never' đứng giữa 'have/has' và động từ)
34. A. ('never' đứng giữa 'have/has' và động từ)
35. B (HTHT - dấu hiệu 'for two weeks')
36. (Sai đề) ('tomorrow' là dấu hiệu thì TLĐ => 'will leave')
37. D (HTHT - dấu hiệu 'for six months')
38. C (HTHT, 'My friend and I' là số nhiều nên dùng 'have')
39. B (HTHT, 'just' đứng giữ 'have/has' và động từ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin