

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. isn't they
2. is there
3. must he
4. isn't she
5. hasn't he
6. do they
7. didn't he
8. isn't it
9. didn't he
10. wouldn't he
11. was it
12. doesn't he
13. didn't he
14. does he
15. aren't there
Chúc bn học tốt!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?


=>
Cách thành lập câu hỏi đuôi : Câu giới thiệu khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định và ngược lại.
131. aren't they (everybody -> câu hỏi đuôi là they)
132. is there (nothing mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định)
133. must he
134. isn't she
135. hasn't he
136. do they
137. didn't he
138. isn't it
139. didn't he
140. hadn't he
141. was it (nothing mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định)
142. doesn't he
143. didn't he
144. do they (hardly mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định, The Smiths = Mr. and Mrs. Smith và their children -> số nhiều dùng do)
145. aren't there
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin