

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3. are not ( S là students - số nhiều - dùng are )
4. has ( S là he - số ít - dùng has )
5. have ( HTD - usually - S là I - V giữ nguyên )
6. Does / live ( Câu hỏi - S là she - Đảo trợ động từ does lên đầu - V sau giữ nguyên )
7. are
8. works ( HTD - điều hiển nhiên / sự thật - S là my sister - V thêm s/ es)
9. likes ( S là dog - số it - V thêm s/ es)
10. lives ( giống câu 8 )
11. rains ( HTD - almost everyday - S là it - V thêm s/ es)
12. fly ( HTD - every - S là we - V giữ nguyên )
13. fries ( HTD - evermorning - S là my mother - V thêm s/es )
14. closes ( HTD - điều hiển nhiên - S là the bank - V thêm s/ es )
15. tries - don't think
16. pass ( Sự thật - S là She / V thêm s/ es )
17. is / watch (My life - dùng is ; HTD - everynight - S là I - V giữ nguyên )
18. writes ( HTD - every week - my best friend là số ít - V thêm s/ es )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3. .aren't
4. has
5. have
6. Does / live
7. are
8. works
9. likes
10. lives
11. rains
12. fly
13. fries
14. closes
15. tries
16. pass
17. is / watch
18. writes
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin