1052
1413
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
226
300
61. "Which cinema did you go to?" – "The one they don't sell any popcorn!"
⇒ A. Which
Giải thích: Có từ "The one" (Cái) → dùng từ "which" (cái mà)
Tạm dịch: "Bạn đã đến rạp chiếu phim nào?" - "Cái rạp mà ở đó họ không bán bỏng ngô!"
62. That's the actor ________ autograph I got last year.
⇒ A. whose
Giải thích: Có từ "the actor" và "autograph" → dùng từ "whose" (của ai)
Tạm dịch: Đó là diễn viên mà tôi đã có chữ ký của người đó vào năm ngoái.
63. The book ________ she's most famous is Dance of the Dinosaur.
⇒ C. for which
Giải thích: Có từ "book" và "she" → dùng từ "for which" (mà)
Tạm dịch: Cuốn sách mà cô nổi tiếng với nhất là Dance of the Dinosaur.
64. Student social life revolves around the Student Union, ________ is the large yellow building opposite the library.
⇒ B. which
Giải thích: Có từ "the Student Union" → dùng từ "which" (cái mà)
Tạm dịch: Cuộc sống xã hội của sinh viên xoay quanh Hội sinh viên, cái mà là tòa nhà lớn màu vàng đối diện thư viện.
65. Mr Forbes teaches a class for students ________ native language is not English.
⇒ C. whose
Giải thích: Có từ "students" và "native language" → dùng từ "whose" (của ai)
Tạm dịch: Ông Forbes dạy một lớp học cho những học sinh người mà không có ngôn nhữ mẹ đẻ là tiếng Anh.
66. I have just found the book ________.
⇒ A. you were looking for
Giải thích: Có từ "looking for"(đang tìm kiếm) còn "looking"(đang nhìn) → theo nghĩa, chọn từ "looking for" (có thể bỏ mệnh đề quan hệ trong trường hợp này)
Tạm dịch: Tôi vừa tìm thấy cuốn sách mà bạn đang tìm kiếm.
67. I don't understand the assignment ________ the professor gave us last Monday.
⇒ D. All are correct
Giải thích: Trong trường hợp này, "which" và "that" đều có nghĩa là "cái mà", ngoài ra, trong trường hợp này, có thể bỏ mệnh đề quan hệ → chọn tất cả
Tạm dịch: Tôi không hiểu bài tập (mà) giáo sư đã giao cho chúng tôi vào thứ Hai tuần trước.
68. Students ________ get below-average exam results do not have the best prospects.
⇒ B. who
Giải thích: Có từ "Students" và "get" → dùng từ "who" (người mà)
Tạm dịch: Những học sinh người mà có kết quả thi dưới trung bình không có triển vọng tốt nhất.
69. I live in a dormitory ________ residents come from many countries.
⇒ D. whose
Giải thích: Có từ "a dormitory" (một ký túc xá) và "residents"(cư dân) → dùng từ "whose" (của ai)
Tạm dịch: Tôi sống trong một ký túc xá có cư dân đến từ nhiều quốc gia.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
963
546
1052
1413
Bạn trên giải thích đầy đủ ý nên mình chọn bạn ấy nha Quân. Với bây giờ mình không cần nữa á. Cô mình chữa lúc sáng nay ùi ^^
963
546
uk
61. A which thay thế cho danh từ chỉ vật phía trước có chức năng làm tân ngữ
62A whose + n=> thay thế cho tính từ sở hữu chỉ người
63. C famous for: nổi tiếng về=> for which
64. B which thay thế cho danh từ chỉ vật phía trước có chức năng làm chủ ngữ
65. C whose + n=> thay thế cho tính từ sở hữu chỉ người
66. A Lược bỏ đại từ quna hệ "which" có chức năng làm tân ngữ trong câu
67. D which/that thay thế cho danh từ chỉ vật phía trước có chức năng làm tân ngữ
68. B who thay thế cho danh từ chỉ người phía trước có chức năng làm chủ ngữ
69. D whose + n=> thay thế cho tính từ sở hữu
Bảng tin
1052
3498
1413
Thực sự rất cảm ơn ạ
226
5489
300
Ko cóa j ạ :3
1052
3498
1413
Ok nhaa :33