

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
61. "Which cinema did you go to?" – "The one they don't sell any popcorn!"
⇒ A. Which
Giải thích: Có từ "The one" (Cái) → dùng từ "which" (cái mà)
Tạm dịch: "Bạn đã đến rạp chiếu phim nào?" - "Cái rạp mà ở đó họ không bán bỏng ngô!"
62. That's the actor ________ autograph I got last year.
⇒ A. whose
Giải thích: Có từ "the actor" và "autograph" → dùng từ "whose" (của ai)
Tạm dịch: Đó là diễn viên mà tôi đã có chữ ký của người đó vào năm ngoái.
63. The book ________ she's most famous is Dance of the Dinosaur.
⇒ C. for which
Giải thích: Có từ "book" và "she" → dùng từ "for which" (mà)
Tạm dịch: Cuốn sách mà cô nổi tiếng với nhất là Dance of the Dinosaur.
64. Student social life revolves around the Student Union, ________ is the large yellow building opposite the library.
⇒ B. which
Giải thích: Có từ "the Student Union" → dùng từ "which" (cái mà)
Tạm dịch: Cuộc sống xã hội của sinh viên xoay quanh Hội sinh viên, cái mà là tòa nhà lớn màu vàng đối diện thư viện.
65. Mr Forbes teaches a class for students ________ native language is not English.
⇒ C. whose
Giải thích: Có từ "students" và "native language" → dùng từ "whose" (của ai)
Tạm dịch: Ông Forbes dạy một lớp học cho những học sinh người mà không có ngôn nhữ mẹ đẻ là tiếng Anh.
66. I have just found the book ________.
⇒ A. you were looking for
Giải thích: Có từ "looking for"(đang tìm kiếm) còn "looking"(đang nhìn) → theo nghĩa, chọn từ "looking for" (có thể bỏ mệnh đề quan hệ trong trường hợp này)
Tạm dịch: Tôi vừa tìm thấy cuốn sách mà bạn đang tìm kiếm.
67. I don't understand the assignment ________ the professor gave us last Monday.
⇒ D. All are correct
Giải thích: Trong trường hợp này, "which" và "that" đều có nghĩa là "cái mà", ngoài ra, trong trường hợp này, có thể bỏ mệnh đề quan hệ → chọn tất cả
Tạm dịch: Tôi không hiểu bài tập (mà) giáo sư đã giao cho chúng tôi vào thứ Hai tuần trước.
68. Students ________ get below-average exam results do not have the best prospects.
⇒ B. who
Giải thích: Có từ "Students" và "get" → dùng từ "who" (người mà)
Tạm dịch: Những học sinh người mà có kết quả thi dưới trung bình không có triển vọng tốt nhất.
69. I live in a dormitory ________ residents come from many countries.
⇒ D. whose
Giải thích: Có từ "a dormitory" (một ký túc xá) và "residents"(cư dân) → dùng từ "whose" (của ai)
Tạm dịch: Tôi sống trong một ký túc xá có cư dân đến từ nhiều quốc gia.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

61. A which thay thế cho danh từ chỉ vật phía trước có chức năng làm tân ngữ
62A whose + n=> thay thế cho tính từ sở hữu chỉ người
63. C famous for: nổi tiếng về=> for which
64. B which thay thế cho danh từ chỉ vật phía trước có chức năng làm chủ ngữ
65. C whose + n=> thay thế cho tính từ sở hữu chỉ người
66. A Lược bỏ đại từ quna hệ "which" có chức năng làm tân ngữ trong câu
67. D which/that thay thế cho danh từ chỉ vật phía trước có chức năng làm tân ngữ
68. B who thay thế cho danh từ chỉ người phía trước có chức năng làm chủ ngữ
69. D whose + n=> thay thế cho tính từ sở hữu
Bảng tin
1052
354
1415
Thực sự rất cảm ơn ạ
226
5842
301
Ko cóa j ạ :3
1052
354
1415
Ok nhaa :33