

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
23. has lost
=> Có "for 2 days" -> chia HTHT
24. hasn't finished
=> Có "yet" -> chia HTHT
25. hasn't seen
=> Có "since" -> chia HTHT
Ex 3:
1. are learning
2. is repairing - has worked
3. have - haven't finished
4. is washing - repaired
5. have worked - am writing
6. has circled
7. have you seen
8. is crying
9. has lost
10. hasn't finished
11. hasn't seen
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$23$. Has lost
$24$. Hasn't finished
$25$. Hasn't seen
`=>` Thì hiện tại hoàn thành.
$Exercise$ $3$:
$1$. Are learning
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
$2$. Is repairing - has worked
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành.
$3$. Hasn't finished
`=>` Thì hiện tại hoàn thành
$4$. Is washing - has just repaired
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành.
$5$. Have worked - am writing
`=>` Thì hiện tại hoàn thành - hiện tại tiếp diễn.
$6$. Circles
`=>` Thì hiện tại đơn.
$7$. Have you seen
`=>` Thì hiện tại hoàn thành.
$8$. Is crying
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn.
$9$. Hasn't finished
`=>` Thì hiện tại hoàn thành.
$10$. Hasn't seen
`=>` Thì hiện tại hoàn thành.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin