

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. have just finished
- Có "just" dấu hiệu thì HTHT
2. has already written
- Có "already `->` chia thì HTHT
3. moved
- Có in + cột mốc thời gian (in 1994) `->` thì QKĐ
4. were
- Có khoảng thời gian + ago (two years ago) `->` thì QKĐ
5. haven't been
- Có "so far" `->` thì HTHT
6. have already travelled
- Có " a couples of time" `->` thì HTHT
7. went
- Có "last week" `->` thì QKĐ
8. haven't bought
- Có "yet" `->` thì HTHT
9. Did they spend....?
- Có "last summer" `->` thì QKĐ
10. Have you ever seen...?
- Có "ever" `->` thì HTHT
11. has been
- Có for + khoảng thời gian (for seven hours) `->` thì HTHT
12. hasn't have (tớ nghĩ thêm "for" trước "a long time" nữa ạ `->` thì HTHT)
13. hasn't played
- Có since + cột mốc thời gian (since last year) `->` thì HTHT
(●≧ω≦)9
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` have just finished
`2.` has already written
`3.` moved
`4.` was
`5.` haven't been
`6.` have already travelled
`7.` went
`8.` have not bought
`9.` Did they spend
`10.` Have you ever seen
`11.` He has been
`12.` hasn't had
`13.` hasn't played
* Note:
`=>` Câu `1,2,5,6,8,10,11,12,13` được chia ở HTHT
`=>` Cấu trúc: S + have/has + Ved/Vp.p
`=>` Câu còn lại chia ở QKĐ có dấu hiệu nhận biết là ( Last week, khoảng thời gian + ago )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
