

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. that's my friend,..... comes from Japan
A. which B. who C. whom D. where.
2. The plants which______________ in the living room need a lot of water.
A. are B. be C. is D. was
3. She’s the woman_______________ sister looks after the baby for us.
A. who B. which C. that’s D. whose
4. That’s the doctor for________________ Cliff works.
A. that B. which C. whom D. whose
5. Marie,______________ I met at the party, called me last night.
A. that B. whom C. which D. whose
6. I remember Alice,______________ rode the bus to school with.
A. I B. whom I C. which I D. who
7. I used to enjoy the summer, ______________ we had a big family picnic.
A. where B. when C. which D. that
8. Tell me about the city ______________ you grew up.
A. that B. where C. which D.ø
9. Anna found the book that ________________ wanted at the bookshop.
A. ø B. where C. she D. which
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$#I'mTired$
`1`. `A`
`2`. `A`
`-` The plants là chủ ngữ số nhiều `->` are
`3`. `C`
`4`. `C`
`5`. `B`
`6`. `B`
`7`. `B`
`8`. `B`
`9`. `C`
`=>` Đại từ quan hệ `:`
`@` where`:` nơi mà (dùng thay thế cho `1` từ chỉ nơi chốn)
`@` whose`:` của người mà (đứng trước `1` danh từ, thay cho `1` tính từ sở hữu, làm tân ngữ trong câu)
`@` which`:` cái mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ vật, vừa làm tân ngữ vừa làm chủ ngữ trong câu)
`@` when`:` khi mà (thay thế cho `1` danh từ chỉ thờ gian trong câu)
`@` who`:` người mà (làm chủ ngữ trong câu, thay cho `1` danh từ chỉ người)
`@` whom`:` người mà (làm tân ngữ trong câu)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin