754
1588
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1341
1167
`1)D`
`->` (may +have + Vp2: diễn tả những sự việc có thể đã xảy ra nhưng không chắc.)
`2)C`
`->` (should + have + Vp2: diễn tả những việc lẽ ra đã nên làm nhưng không làm.)
`3)B`
`->` Dịch nghĩa: Bọn trẻ lẽ ra đã nên nói câu "cảm ơn" với bạn khi bạn cho chúng quà.
`4)C` `->`Căn cứ bằng "if" và" had known" -> điều kiện loại 3 -> Đáp án là C.
`5)C`
`->`
(Must +have + Vp2: diễn tả suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở
quá khứ.
Must be: diễn tả những suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở hiện tại.)
`6)B`
`->` (Must be: diễn tả những suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở hiện tại.)
`7)D`
`->`
Căn cứ vào từ "predicted" nên ta chọn phương án D.
`8)B`
`->`
(shouldn't +have + Vp2: diễn tả những việc đáng lẽ ra không nên làm nhưng đã
làm.)
`9)D`
`->` (needn't + have + Vp2: diễn tả những việc lẽ ra đã không cần thiết phải làm nhưng đã làm.)
`10)D`
`->` Cấu trúc: would you like to + V (bare)?
`11)B`
`->` Dịch nghĩa: Bức thư của anh ấy toàn những lỗi chính tả. Anh ấy đáng nhẽ ra nên soát lỗi chính tả một cách cẩn thận trước khi gửi nó.
`12)B`
`->` (needn't + have + Vp2: diễn tả những việc lẽ ra đã không cần thiết phải làm
nhưng đã làm.)
`13)C`
`->` Căn cứ vào mệnh đề "when I first went to England" nên vế sau phải chia ở thì quá khứ đơn.
`14)C`
`->` (Nếu một người nào đó trong một hoàn cảnh phải làm một việc gì đó, cố gắng xoay xở để làm một việc gì đó thì ta sử dụng "was/ were able to")
`15)C`
`->` Căn cứ vào cụm từ "got lost" đang ở thì quá khứ đơn nên ta loại các phương án A, B.
`16)C`
`->` (Shall we + V-bare: đề nghị cùng làm gì)
`17)B`
`->` (needn't + V-bare: không cần thiết
mustn't + V-bare: không được phép)
`18)C`
`->` (needn't + V-bare: không cần thiết
mustn't + V-bare: không được phép)
`19)A`
`->` (might +have + Vp2: diễn tả những việc có thể đã xảy ra nhưng không chắc chắn.)
`20)C`
`->` Căn cứ vào động từ "felt" - thì quá khứ đơn ta chọn được đáp án C.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
854
1473
1. “Where do you think Rooney is today?". "I have no idea. He..............late." D. may have slept
2. Barbate painted his bedroom black. It looks dark and dreary. He..............a different color. C. should have chosen
3. The children.............."thank you" to you when you gave them their gifts. B. should have said
4. If we had known your new address, we..............to see you. C. would have come
5. These two boys look identical. They..............twins. B. should be
6. You've been working non-stop for ten hours. You..............be really tired. B. must
7. The fortune teller predicted that..............inherit a big fortune before the end of this year. D. she would
8. I'm feeling very tired this morning. I..............have stayed up late last night. B. shouldn't
9. He helped her, but it was not necessary. He needn't..............her. C. be helping
10. "..............you like to play a game of tennis?" "I'd love to." D. Would
11. His letter is full of mistakes. He..............the mistakes carefully before sending it. B. should have checked
12. "I bought two bottles of milk." "You..............have bought milk; we have heaps of it in the house." B. needn't
13. When I first went to England, I..............English, but I..............it. C. could read; couldn't speak
14. The car plunged into the river. The driver..............out but the passengers were drowned. C. was able to get
15. I..............got lost and..............ask a policeman the way. C. had to
16. We have some days off after the exam..............spend some time together? C. Shall we
17. You..............ring the bell; I have a key. B. needn't
18. You..............drink this; it's poison. C. mustn't
19. Nobody knows how people first came to these islands. They..............have sailed from South America. A. might
20. She felt ill and..............leave early. C. had to
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. D may have V3/ed: có thể đã
2. C should have V3/ed: lẽ ra nên làm gì
3. B should have V3/ed: lẽ ra nên làm gì
4. C câu đk loại 3: If S had V3/ed, S would have V3/ed
5. C must be: chắc chắn là
6. B must be adj/N
7. C predicted that (will -> would)
8. B shouldn't have V3/ed: lẽ ra không nên làm gì
9. D needn't have V3/ed: đáng ra/lẽ ra không cần phải làm gì
10. D would you like to V: bạn có muốn...?
11. B should have V3/ed
12. B needn't have V3/ed
13. C (when I first went to England -> could V)
14. C be able to V: có thể làm gì
15. C (đã xảy ra trong quá khứ -> dùng had to)
16. C shall we V?
17. B needn't V: không cần làm gì
18. C mustn't V: không được phép làm gì
19. A might have V3/ed: có lẽ đã làm gì
20. C (đã xảy ra trong quá khứ -> dùng had to)
Bảng tin