Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
34. B; 35. D; 36. B; 37. D; 38. C; 39. B
Giải thích:
`34)` Câu điều kiện loại 3: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]
`35)` Cấu trúc Wish ở quá khứ:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3
Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3
`36)` Cấu trúc Wish ở hiện tại :
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed
`37)` Tương tự câu `35.`
`38)` Cấu trúc ‘would rather’ với 2 chủ ngữ:
Cấu trúc ‘would rather’ ở hiện tại hoặc tương lai
Khẳng định (+): S1 + would rather (that) + S2 + V-ed
Phủ định (-): S1 + would rather (that) + S2 + not + V-ed
Nghi vấn (?): Would + S + rather + S2 + V-ed
Cấu trúc ‘would rather’ ở quá khứ
Khẳng định (+): S1 + would rather (that) + S2+ had + V3
Phủ định (-):S1 + would rather (that) + S2+ hadn’t + V3
Nghi vấn (?): Would + S + rather + S2 + had + V3
`39)` Câu trực tiếp -> gián tiếp
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu 34. If I had known you would come, ______.
A. I would wait for you
B. I would have waited for you
C. I will wait for you
D. I would not have waited for you
-> Câu điều kiện loại 3
Câu 35. I wish I ________ a trip to London last year.
A. took
B. will take
C. take
D. had taken
-> Câu ước loại 2
Câu 36. She wishes she __________ a lot of money now.
A. will have
B. had
C. had had
D. has
-> Câu ước loại 1
Câu 37. The weather was terrible. I wish it _____ warmer.
A. has been
B. was
C. were
D. had been
-> Câu ước loại 2
Câu 38. I'd rather you __________ in here.
A. don't smoke
B. won't smoke
C. didn't smoke
D. not smoked
-> Cấu trúc với 'would rather' S1 + would rather (that) + S2 + not + V-ed
Câu 39. He talked as if he ______ where she was.
A. were knowing
B. had known
C. knew
D. would know
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2025
32149
1510
Chết bn, Cho Mik Xin lỗi nha, câu 39 giải thích nhầm rồi
2025
32149
1510
Câu 39 giải thích lại Là mối quan hệ giữa qkd và qkht. qkd dùng cho hành động xảy ra sau, qkht dùng cho hành động xảy ra trước
245
8556
467
vâng ạ!!!mình cảm ơn