

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Ex `4` .
`1` . I often buy a new item of clothing once a month.
`2` . I often eat breakfast in the morning at 6 o'clock
`3` . I am a student
`4` . No , I don't
`5` . No , I am not
Ex `5` .
`1` . is - helps
`->` Với sự thật hiển nhiên hoặc nguyên lý được công nhận thì dùng hiện tại đơn
`2` . travel
`->` Often là dấu hiệu của hiện tại đơn
`3` . finishes
`->` Usually : hiện tại đơn
`4` . doesn't eat - is
`5` . are - smile
`->` Sự thật hiển nhiên : Hiện tại đơn
`6` . starts
`->` Diễn tả lịch trình : hiện tại đơn
`7` . doesn't study
`->` Chia theo thì của câu sau để có sự hòa hợp giữa động từ
`8` . likes
`->` Chia theo thì của vế trước and là hiện tại đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Exercise 4:
1. I sometimes buy a new item of clothing
2. I always eat breakfast in the morning
3. I always a student.
4. Yes, I do. I have a dog. I often play it.
5. I never afraid of spiders.
Exercise 5:
1. is/helps
2. travel.
3. finishes
4. doesn't eat/is
5. are/smile
6. starts
7. doesn't study
8. likes
# chúc bạn học tốt #
# xin câu trả lời hay nhất
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin