

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1 . who
who thay thế cho danh từ chỉ người "The men" có chức năng làm chủ ngữ trong câu
2 . who
who thay thế cho danh từ chỉ người "The girls" có chức năng làm chủ ngữ trong câu
3 . that
that thay thế cho danh từ chỉ vật "The chocolate " có chức năng làm chủ ngữ trong câu
4 . who
who thay thế cho danh từ chỉ người "A burglar" có chức năng làm chủ ngữ trong câu
5 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật "The key " có chức năng làm chủ ngữ trong câu
6 . whom
whom thay thế cho danh từ chỉ người "The boy" có chức năng làm tân ngữ trong câu
7 . whom
whom thay thế cho danh từ chỉ người "The man" có chức năng làm tân ngữ trong câu
8 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật "The mask " có chức năng làm chủ ngữ trong câu
9. whose
whose thay thế cho tính từ sở hữu
10 . whose
whose thay thế cho tính từ sở hữu
11 . whose
whose thay thế cho tính từ sở hữu
12 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật "a big car " có chức năng làm chủ ngữ trong câu
13 . who
who thay thế cho danh từ chỉ người "children" có chức năng làm chủ ngữ trong câu
14 . who
who thay thế cho danh từ chỉ người "The girl" có chức năng làm chủ ngữ trong câu
15 . where
where thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn
16 . who
who thay thế cho danh từ chỉ người "The woman" có chức năng làm chủ ngữ trong câu
17. whom
whom thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm tân ngữ trong câu
18 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ trong câu
19. where
where thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn
20 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ trong câu
21 . that
that thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ trong câu
22 . who
who thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu
23. which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ trong câu
24 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ trong câu
25 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ trong câu
26 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ trong câu
27 . where
where thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn
28 . who
who thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu
29 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ trong câu
30. who
who thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu
31. who
who thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu
32 . whose
whose thay thế cho tính từ sở hữu
33. who
who thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu
34 . who
who thay thế cho danh từ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu
35 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ/ tân ngữ trong câu
36. which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ/ tân ngữ trong câu
37 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ/ tân ngữ trong câu
38 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ/ tân ngữ trong câu
39 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ/ tân ngữ trong câu
40 . which
which thay thế cho danh từ chỉ vật có chức năng làm chủ ngữ/ tân ngữ trong câu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bài 2
`1` . who
`2` . who
`3` . that
`4` . who
`5` . which
`6` . whom
`7` . whom
`8` . which
`9` . whose
`10` . whose
`11` . whose
`12` . which
`13` . who
`14` . who
`15` . where
`16` . who
`17` . whom
`18` . which
`19` . where
`20` . which
`22` . that
`22` . who
`23` . which
`24` . which
`25` . which
`26` . which
`27` . where
`28` . who
`29` . which
`31` . who
`31` . who
`32` . whose
`33` . who
`34` . who
`35` . which
`36` . which
`37` . which
`38` . which
`39` . which
`40` . which
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin