Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
. ______ under normal clothes, a thermal layer keeps you warm in minus temperatures.
A. Wearing B. Having been worn C. To wear D. Worn
→ Đáp án cần chọn : B
Dịch nghĩa: Được mặc dưới quần áo bình thường, lớp giữ nhiệt giúp bạn giữ ấm trong nhiệt độ âm.
Cấu trúc : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have + been + Ving…
. Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng.
# Chúc bạn hok tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
______ under normal clothes, a thermal layer keeps you warm in minus temperatures.
=> Đáp án B. Having been worn
Vì ở mệnh đề 1 là trường hợp lược bỏ chủ từ (rút gọn mệnh đề trạng ngữ), nó đứng đầu mệnh đề và diễn tả hành động xảy ra trước nên sử dụng cấu trúc Perfect Participle (Having + V3/ed).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
=> D rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ 2 mệnh đề cùng chung chủ ngữ a thermal layer. Tuy nhiên, mệnh đề thứ nhất ở dạng đầy đủ là : "A thermal layer are worn under normal clothes" -> Đây là mệnh đề dạng bị động nên chúng ta giảm còn V3/ed Worn under normal clothes, a thermal layer keeps you warm in minus temperatures. (Được mặc dưới quần áo bình thường, một lớp giữ nhiệt giúp bạn giữ ấm trong nhiệt độ âm (tức trời lạnh) ).
Bảng tin