

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. shortage
shortage of water: thiếu nước
"shortage of" nói về sự thiếu thốn một số thứ vật chất thiết yếu như nước, xăng/dầu, ...
2, solution (n)
the + Adj + N hoặc the + N
3, natural (adj)
Adj + N
4, safely
5, relax (v)
should + Vnguyên thể
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1, shortage
=> N(n) danh từ : sự thiếu hụt
2, solution
=> (n) danh từ : giải pháp
3, natural
=> (adj) : tính từ. đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho dt đứng sau
4, safely
=> (adv) trạng từ, Trạng từ + động từ (arrived)
5, relax
=> (v) động từ, Sau shoul là động từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin