

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

=>
4/
1. who -> whose ( whose -> sở hữu)
2. happy -> happily ( laugh là động từ -> cần trạng từ
5/
1. he didn't live ( câu ước -> lùi thì)
2. which her father pursued ( mđqh which -> chỉ vật)
3. is being introduced by ( bị động HTTD is/am/are being V3/ed)
4. what time I went ( câu tường thuật -> lùi thì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
Part 4:
Ex. study → to study
- Advise + sb + to V/not to V: khuyên ai đó nên làm gì/không làm gì
1. who → whose
- Đây là câu mệnh đề quan hệ không xác định, có đại từ sở hữu
2. happy → happily
- Trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó
→ Laughed (v): đã cười
- Happily (adv): một cách hạnh phúc
Part 5:
1. Peter wishes he didn't live far from school
- S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
2. She likes the career that her father pursued all his life.
- likes + V (that)
3. A new game is being introduced by the teacher
- Đây là câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn
- S + am/is/are + being + P2 + by O
4. Lan asked me what time I went to school
- go → went
- S + asked/asked + sb/wondered/wanted to know + Clause
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
442
5970
412
chi cam on ctl cua em dc ko ak :(