

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. B suggested ( S + suggest + Ving )
2. A warned ( v: cảnh báo. S + warn + SO + to V/ not to V )
3. D invited ( S + invite + SO + to V: mời ai đó )
6. B agreed ( agree + to V: đồng ý )
7. C to return ( remind + SO + to V: nhắc )
8. C insisted ( insist on: khăng khăng )
9. A amitted ( v: thừa nhận + Ving )
10. C travelling ( warn SO against + Ving: cảnh báo )
11. B from ( prevent SO from Ving/N )
12. B didn’t rain / would come
13. D had had ( câu điều kiện hỗn hợp )
14. B promised ( + to V: hứa )
15. D on passing ( congraulate SO + on Ving )
16. B advised ( advise SO + to V/ not to V: khuyên ai đó làm gì/ không nên làm gì )
17. A not to smoke ( ask SO + to V/ not to V )
18. B stealing ( v: thừa nhận + Ving )
19. B denied ( + Ving: phủ nhận )
20. B for not phoning me earlier
21. A to stop talking ( told SO + to V )
22. D not to play ( told SO + not to V )
23. C her not to go ( advise SO + to V/ not to V: khuyên ai đó làm gì/ không nên làm gì )
24. A. her to lend ( ask SO + to V/ not to V )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. B (suggest đi vói Ving, caautr wucj tiếp gián tiếp thì lùi thì chuyển suggest sang QKĐ nhưng vẫn giữ nguyên cấu trúc)
2. A (warned tức là cảnh báo, cảnh báo họ không được bơi xa)
3. D (invited tức là mời, câu trực tiếp gián tiếp lùi thì và khái niệm chỉ thòi gian)
6. B (agree + to V, cũng có advised + toV nhưng đay là sự đồng ý trang trí căn phòng)
7. C (có remind S+O +to V)
8. C (insisted on + Ving)
9. A (admitted là thừa nhận)
10. C (ta có warned againt +Ving)
11. B (prevent from +Ving)
12. B (câu điều kiện loại 2 S+QKĐ, S+would/could/might +V)
13. C (câu đk loại 2)
14.B (hứa)
15. D (congratulated smb on +Ving)
16. B (advised +to V chỉ lời khuyên)
17. A (asked + to V nếu muốn chuyển sang phủ định thì thêm not)
18. B (admitted +Ving)
19. B (denied +Ving)
20. B (có apologized +Ving, muốn chuyển sang phủ định thì thêm not nhưng trước giới từ)
21. A (tell +toV )
22. D (told +toV, phủ định thì thêm not phía trước)
23.C (advised +ToV, phủ định thì thêm not phía trước)
24.A (asked +to V, chuyển đại từ nhân xưng, nghe he asked she có hợp lí không?)
25. B (câu trực tiếp gián tiếp, câu cho là ở quá khứ thì lùi thì về QKHT had +VP2, yesterday=> the previous day)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. B suggested Ving: đề nghị, gợi ý
2. A warn sb (not) to V: cảnh báo ai (không) làm gì
3. D invite sb to V: mời
6. B agree to V: đồng ý
7. C remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
8. C insist on Ving: khăng khăng
9. A admit Ving: thừa nhận
10. C warn sb against Ving: cảnh cáo ai không làm gì
11. B prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
12. B câu tường thuật
13. D câu đk hỗn hợp: If S had V3/ed, S would V
14. B promise to V: hứa làm gì
15. D congratulate sb on Ving: chúc mừng ai về
16. B advise sb to V: khuyên ai làm gì
17. A ask sb (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì
18. B admit Ving
19. B demy Ving: phủ nhận
20. B apologize for Ving: xin lỗ vì
21. A told sb to V: bảo ai làm gì
22. D not to play
23. C her not to go
24. A her to lend
25. B câu tường thuật
Bảng tin
0
50
0
Câu 13 sai rồi bạn ơi là D nhá
5406
15337
7238
câu 13 là if 2 mà bn nhỉ
5406
15337
7238
nếu là D thì trở thành if 3 vậy vế sau phải là wouldn't have been chứ
0
50
0
Là câu loại mix á, bạn dịch điii á
5406
15337
7238
À vâng mình nhầm mình xin lỗi