

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. C have existed ( for ages and ages: hiện tại hoàn thành )
2. B not to worry ( told SO + to V/ not to V )
3. C The last time I read a newsapaper was on Sunday. ( S + have/has + not + Vpp + since + mốc thời gian = The last time + S + V2/ed + was +.... + mốc thới gian )
4. B Mary do so ( let SO + Vinf: cho phép ai đó làm gì đó )
5. B attend ( make + SO + Vinf )
6. B were having
7. C pretended not to hear ( preten to V/ not to V: giả vờ )
8. A but ( chỉ sự tương phản )
9. C usually plays ( once or twice : hiện tại đơn )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` C ( for ages and ages : thì hiện tại hoàn thành )
`2.` B not to worry
`3.` C The last time I read a newsapaper was on Sunday.
`4.` D Mary to do
`5.` B ( Tôi có thể đề nghị bạn để Mary làm )
`6.` B were having
`7.` C ( preten + to V )
`8.` A ( trong câu chỉ sự đối lập nhau )
`9.` C ( once or twice a week : thì hiện tại đơn )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin