Đăng nhập để hỏi chi tiết


Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
35. A
- Cấu trúc in order to/ so as to + V: để làm gì (chỉ mục đích)
36. A
- Cấu trúc: would rather sb + V2/ didn't+ V: mong ai làm/ không làm gì
37. B
- After+ QKHT, QKĐ-> thứ tự xảy ra của các sự việc trong quá khứ
38. D
- So sánh hơn nhất và It is the first time+ HTHT.
39. D
- Câu bị động với modal verb: have to/ must/can..+ be+ PII.
40. C
- Cấu trúc: accuse sb of doing/ having done sth: buộc tội ai làm/đã làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin