

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
↓↓
1→A
(let's + V: hãy làm gì đó)
2→C
(Tuong and I - chủ ngữ chia động từ số nhiều nên dùng are + V-ing thì hiện tại tiếp diễn)
3→D
4→D
(on the plane: trên máy bay)
5→A (thì hiện tại tiếp diễn, không gấp đôi chữ "t")
6→C (any dùng trong các câu hỏi hoặc câu phủ định)
7→C (thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ she chia động từ số ít)
8→A (How do you do sth: bạn làm gì bằng cách nào, bằng phương tiện nào, ...)
9→D
10→C
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Câu 1. A tomorrow=> TLĐ: S+ will+ V
Câu 2. A next week=> => TLĐ: S+ will+ V
Câu 3. B by+ phương tiện
Câu 4. D in the future=> TLĐ: Will+ S+V?
Câu 5. B now=> HTTD: S+ is/am/are+ Ving
Câu 6. A Hỏi phương tiện=> How
Câu 7. D Does+ S+ V? => No, S+ doesn't
Câu 8. C How many+ N số nhiều + are there?
Câu 9. B go home: về nhà
Câu 10. B hỏi nơi chốn=> where
Câu 11. C want to buy some bread.=> mua bánh mì=> bakery: tiệm bánh
Câu 12. C many+ N số nhiều
Câu 13. B Câu cảm thán: what+ a/an+ adj+ N!
Câu 14. B Hỏi nơi chốn=> where
Câu 15. D Hỏi SL=> how many
Câu 16 . A three times=> HTHT:S+ have/has+ P2
Câu 17 C first => HTHT:S+ have/has+ P2
Bảng tin