Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Communicate đi với giới từ ''to, with'':
Th 1: To talk about your thoughts and feelings, and help other people to understand them:
→ Sử dụng Communicate with
Th 2: to share information with others by speaking, writing, moving your body, or using other signals:
→ Sử dụng cả Communicate to và with.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Communicate đi với giới từ "to" hoặc "with".
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
- comunicate with: to talk about your thoughts and feelings, and help other people to understand them (để nói về những suy nghĩ và cảm xúc của bạn, và giúp người khác hiểu chúng) vd: I find I just can't communicate with her.
- communicate to: to share information with others by speaking, writing, moving your body, or using other signals (để chia sẻ thông tin với người khác bằng cách nói, viết, di chuyển cơ thể của bạn, hoặc sử dụng các tín hiệu khác) vd: Has the news been communicated to the staff yet?
Bảng tin
2
67
0
Em cảm ơn