Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
12. C
used to be Vp2: thường hay được làm gì trong quá khứ
13. D
bị động: be Vp2
14. A
bị động: be Vp2
15. C
by whom + be + S + Vp2?: điều gì được làm bởi ai?
16. D
hai vế không cùng thì => chuyển sang bị động: S + be + Vp2 + to have (been) Vp2
17. D
hai vế đều để dạng bị động
18. D
nowhere to be Vp2: không nơi nào được làm gì
19. A
bị động thì hiện tại hoàn thành: have/has (not) been Vp2
20. D
21. C
yesterday => quá khứ đơn
22. A
be used for Ving: được dùng để làm gì
23. B
phải để ở dạng bị động
24. D
be considered to be: được xem xét là...
25. A
bị động: be Vp2
26. B
should be Vp2: nên được làm gì
27. D
tương tự 16
28. C
bị động: be Vp2
29. C
30. A
chuyển từ bị động sang chủ động
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin