Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
499
701
19 is
20 in
21 these
22 she
23 has
24 Their
25 is playing
26 They
27 Does/does
28 on
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5269
6807
`19.` is
`->` Vì one (một) là số ít nên dùng to be là is.
`20.` in
`->` Giới từ chỉ địa điểm in chỉ vị trí bên trong một không gian 3 chiều hoặc một diện tích có ranh giới (ranh giới vật lý hoặc có thể nhìn thấy).
`21.` they
`->` Câu hỏi: Are these/Are those + danh từ đếm được số nhiều?
Câu trả lời: Yes, they are/No, they aren’t.
`22.` she
`->` Câu hỏi là is sister nên câu trả lời sử dụng đại từ she.
`23.` has
`->` Thì hiện tại đơn.
`24.` Their
`->` Đại từ nhân xưng là they nên dùng tính từ sở hữu tương ứng là their.
`25.` is playing
`->` Thì hiện tại tiếp diễn.
`26.` They
`->` Girls (những cô gái) là danh từ số nhiều nên dùng đại từ they .
`27.` Does - does
`->` Nga = she là ngôi thứ ba số ít nên dùng trợ từ does.
`28.` on
`->` Giới từ chỉ thời gian on dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin