

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

I. Chọn từ có phát âm khác so với các từ còn lại
1. D. goes ( es đọc là /z/; còn lại đọc là /iz/)
2. D. plough ( /plaʊ/; gh là âm câm; các từ còn lain đọc là /f/)
II. Chọn từ có trọng âm khác so với các từ còn lại
3. A. study ( trọng âm thứ 1; các từ còn lại ở thứ 2)
4. B. energy ( trọng âm thứ 2; còn lại thứ 1)
III. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
5. A. If ( Câu điều kiện loại I; If S+ V (s/es), S+ will/ can + V_bare)
6. C. do you ( Cấu trúc câu hỏi đuôi; " never" mang nghĩa phủ định => dạng hỏi đuôi ở dạng khẳng định)
7. B. in ( Hầu hết các trận động đất trên thế giớ đều xảy ra tại Vành lửa Thái Bình Dương).
8. A. all right ( được thôi)
9. D. limitations ( hạn chế)
10. C. from ( differ from smt : khác với cái gì)
11. A. That's a good idea ( Đây là một ý tưởng hay đấy)
12. B. do/ to ( do harm to smb : gây hại cho ai đó)
13. A. However ( Tuy nhiên. " But" cũng dành để chỉ sự đối lập nhưng nó không đứng trước dấu phẩy)
14. C. efficiently ( Adv bổ nghĩa cho động từ " has")
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin