Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
A
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}f\left( {f\left( {\sin x} \right)} \right) - 2 = 0 \Leftrightarrow f\left( {f\left( {\sin x} \right)} \right) = 2\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}f\left( {\sin x} \right) = a \in \left( { - 2; - 1} \right)\\f\left( {\sin x} \right) = b \in \left( { - 1;0} \right)\\f\left( {\sin x} \right) = c \in \left( {1;2} \right)\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin x = {a_1} \in \left( { - 3; - 2} \right) \Rightarrow \text{Vô nghiệm}\\\sin x = {b_1} \in \left( { - 2; - 1} \right) \Rightarrow \text{Vô nghiệm}\\\sin x = {b_2} \in \left( {0;1} \right)\,\,\left( 1 \right)\\\sin x = {b_3} \in \left( {1;2} \right) \Rightarrow \text{Vô nghiệm}\\\sin x = {c_1} \in \left( { - 2; - 1} \right) \Rightarrow \text{Vô nghiệm}\\\sin x = {c_2} \in \left( {0;1} \right)\,\,\left( 2 \right)\\\sin x = {c_3} \in \left( {1;2} \right) \Rightarrow \text{Vô nghiệm}\end{array} \right.\end{array}\)
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta thấy:
(Tham khảo hình vẽ bên dưới)
Với \({x_0} \in \left( {0;1} \right)\), phương trình \(\sin x = {x_0}\) có 2 nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\pi } \right]\).
Suy ra mỗi phương trình (1) và (2) có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin