

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
1) He hasn't gone abroad before.
2) She has driven for 1 month.
3) We have eaten since it started to rain.
4) I haven't had my hair cut since I left her.
5) She hasn't kissed me for 5 months.
6) We haven't met for a long time.
7) How long have you had it ?
8) I haven't had such a delicious meal before.
9) The last time I saw him was 8 days ago.
Giải thích:
Cấu trúc chuyển từ thì Quá khứ đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( và ngược lại ):
- S + started/ began + V-ing/ to-V + khoảng thời gian.
= S + have/ has + PII + since + khoảng thời gian/ for + khoảng thời gian.
- S + last + V(qkđ) + thời gian trong quá khứ.
= S + hasn't/ haven't + PII + since + mốc thời gian/ for + khoảng thời gian.
= The last time + S + V(qkđ) + was + thời gian trong quá khứ.
- S + have/ has + never + PII + before.
= This is the first time + S + have/ has + PII.
- S + haven't/ hasn't + PII + for + khoảng thời gian.
= It's + khoảng thời gian + since + S + last + V(qkđ).
- When did + S + V(inf) ?
= How long have / has + S + PII ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1235
30765
1798
:> Oki khum có gì. Nghe rén vậy :Đ.
1316
12698
1329
anh đặt avartar này cho vui
1316
12698
1329
wow avartar thật nữ tính =)))
3518
4648
6055
Đổi đã, ảnh nó toàn bị méo ;-;
1316
12698
1329
vịt con cho nó cute =)))
1316
12698
1329
bây giờ đẹp nè
3518
4648
6055
Chiều đổi tiếp, vịt nó còn nhạt wa'. =((
1316
12698
1329
kakaka