0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2008
9105
+Chủ ngữ là:Bộ phận thứ nhất trong câu,nêu về người hay sự vật,con vật làm chủ sự việc.Phần lớn danh từ,đại từ là chủ ngữ trong câu,các loại từ khác cũng có thể làm chủ ngữ trong câu,đặc biệt là tính từ và động từ,lúc đó 2 loại từ ấy có thể như danh từ.Chủ ngữ dùng trả lời cho Ai? , Cái gì? , Con gì , Việc gì? ,...
VD:Em là học sinh lớp 5.
-Chủ ngữ là: Em
+Vị ngữ là:Bộ phận thứ 2 trong câu,nêu hoạt động, trạng thái,tính chất,đặc điểm,... của người, vật ,việc nêu ở chủ ngữ.
-Vị ngữ trả lời cho:Làm gì? , Như thế nào? , Là gì? , ...
VD:Mẹ em đang nấu cơm.
-Vị ngữ là:đang nấu cơm
+Trạng ngữ là:Là phần phụ của câu,để bổ xung nghĩa cho chủ ngữ và vị ngữ (trạng ngự ko quan trọng cho lắm,có lúc có,luc ko cũng được).Trạng ngữ chỉ thời gian,địa điểm,....Để nói về ý nghĩa của tình huống :thời gian,địa điểm,nghuyên nhận,mục đích,...
-Trạng ngữ có thể là 1 từ,1 ngữ,1 cụm chủ vị.Trạng ngữ thừng đứng trước dấu phẩy.
VD:Với giọng nói từ tốn,mẹ em luôn được mọi người yêu quý
-Trạng ngữ là:Với dọng nói từ tốn.(chỉ cách thức)
Vào buổi trưa,ở một ngôi làng nhỏ,có 1 bn nhỏ rất đáng yêu.
-Trạng ngữ là:Vào buổi trưa,ở 1 ngôi làng nhỏ.(chỉ địa điểm)
Mong các bn nhận xét,mk ko chép mạng nhé,mk học được bao nhiêu ghi hết
Chúc bn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5004
4946
Bạn tham khảo nhé
- Vị ngữ là bộ phận thứ hai trong câu, nêu hoạt động, trạng thái, tính chất, bản chất, đặc điểm, v.v... của người, vật, việc nêu ở chủ ngữ.
+ Vị ngữ có thể là một từ, một cụm từ, hoặc có khi là một cụm chủ - vị.
+ Vị ngữ có thể dùng trả lời câu hỏi: Làm gì? Như thế nào? Là gì ?, v.v..
- Chủ ngữ là bộ phận thứ nhất trong câu, nêu người hay sự vật làm chủ sự việc.
+ Phần lớn danh từ và đại từ giữ chức vị là chủ ngữ trong câu, các loại từ khác, đặc biệt là tính từ và
động từ (gọi chung là thuật từ) cũng có khi làm chủ ngữ.
- Trạng ngữ là thành phần phụ của câu, bổ sung cho nòng cốt câu, tức là bổ nghĩa cho cả cụm chủ - vị trung tâm.
+ Trạng ngữ thường là những từ chỉ thời gian, địa điểm, nơi chốn, mục đích, phương tiện, cách
thức… để biểu thị các ý nghĩa tình huống: thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, kết quả,
phương tiện, v.v.. Trạng ngữ có thể là một từ, một ngữ hoặc một cụm chủ vị.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5004
4946
đẹp quá là tính chất, đặc điểm đó bạn
0
0
đặc điểm là gì zậy ?
0
0
tại mình học ngu quá mà ?
0
0
thông cảm
5004
4946
đặc điểm như ngoại hình, tính chất sự vật, sự việc,
0
0
tính chất ?
5004
4946
mik khó giải thick lắm
0
0
sory
Bảng tin
2008
68991
9105
ko có chi
2008
68991
9105
chỗ chủ ngữ Con gì mk thiếu ? nha
0
1085
0
ko sao
0
1085
0
bạn học lớp 5 à
2008
68991
9105
uk
0
1085
0
mình cụng vậy nhưng chỉ là quên bài lớp 4 thôi ?
2008
68991
9105
có vài chỗ mk viết sai nha,mong bn thông cảm như chỗ ở trạng ngữ ,có cái từ nguyên nhân mk có viết sai,xin lỗi nha
0
1085
0
ko sao