0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. A
2. C
3. D
II.
1. C
2. B
B.
1. D
2. A
3. C
4. B
5. D ( anybody là đại từ bất định )
6. B (make sb Vnt)
7. A
8. C
9. A
10. B
11. A ( break down: hỏng )
12. B ( used to Vnt chỉ 1 hành động trong quá khứ )
13. D ( signal: dấu hiệu )
14. C
15. C
16. A
17. C ( tụ tập, tụ họp )
18. B ( moving: lay động )
19. A ( thành công )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
171
157
A_Phonetics
I:
1. B. together
2. C. orchestra
3. D. question
II:
1. C. today
2. B. police
B_Lexicle -Grammar
I:
1. D. or ( câu này là sự lựa chọn)
2. A. elder (Ở đây có 2 người là sister nên dùng Comparative)
3. C. go (câu này có please)
4. B. Shall
5. A. has
6. B. feel ( động từ thể hiện cảm xúc và có công thức make V sb)
7. A. I'd love to
8. C. I don't either
9. A. That's very kind of you
10. D. Introduction (có learn, nếu là find thì sẽ là invention)
11. A. break( cụm từ break down: hỏng)
12. B. used to( used to: đã từng)
13. D. signal( cũng có thể là sound)
14. C. attend( attend=take part in)
15. C. sight
16. B. for
17. C. gather: đoàn tụ
18. B. moving: lay động
19. A. success
20. Câu 20 chưa có đáp án A, B, C, D nhé bạn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin