

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1) Live (thì hiện tại đơn)
2) have (thì hiện tại đơn)
3) go (thì hiện tại đơn)
4) is raining (thì hiện tại tiếp diễn)
5) is sitting (thì hiện tại tiếp diễn)
6) loves (thì hiện tại đơn)
7) doesn't enjoy (thì hiện tại đơn)
8) go (thì hiện tại đơn)
9) catch (thì hiện tại đơn)
10) will need (thì tương lai đơn)
11) will study (thì tương lai đơn)
12) see (thì hiện tại đơn)
13) like (thì hiện tại đơn)
14) meet (thì hiện tại đơn)
15) do you do (thì hiện tại đơn)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
4. Complete the letter with the corect form of the verbs in brackets:
1. Live (sử dụng thì hiện tại đơn).
2. have (sử dụng thì hiện tại đơn).
3. go (sử dụng thì hiện tại đơn).
4. is raining (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn).
5. is sitting (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn).
6. loves (sử dụng thì hiện tại đơn).
7. doesn't enjoy (sử dụng thì hiện tại đơn).
8. go (sử dụng thì hiện tại đơn).
9. catch (sử dụng thì hiện tại đơn).
10. will need (sử dụng thì tương lai đơn).
11. will study (sử dụng thì tương lai đơn).
12. see (sử dụng thì hiện tại đơn).
13. like (sử dụng thì hiện tại đơn).
14. meet (sử dụng thì hiện tại đơn).
15. do you do (sử dụng thì hiện tại đơn).
#chuchoctot
Xin hay nhất ạ!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin