

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`26`. whom
`27`. where
`28`. that
`29`. when/ where
`30`. which
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
26. whom
27.where
28. that
29.when/ where
30.which
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
26. whom "whom" thay thế cho danh từ chỉ người "teacher" có chức năng làm tân ngữ
27.where Where thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu Họ chỉ tôi cái bệnh viện, nơi mà các tòa nhà bị phá hủy bởi bom
28. that That thay thế cho danh từ chỉ người và vật " soliders and tanks" có chức năng làm chủ ngữ
29.when/ where Where thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu " a place" When thay thế cho trạng ngữ chỉ thời gian trong câu " a time"
30.which Which thay thế cho cả 1 mệnh đề ở phía trước
Bảng tin
1061
25
1005
chị ơi vaaof nhóm em đi
2274
36926
2833
Chị cày ít lắm + siu lười hmu hmu
1061
25
1005
kệ
0
1042
0
tại sao 26 là whom ạ
0
50
0
vi la sau with se la tan ngu nen dung whom