

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
22. B
- distracting: mất tập trung
- uncoordinated: vô tổ chức/ incredible: đáng king ngạc/ annoyed: bực mình
23. B
- facilitate: làm cho thuận tiện
- undermine: hủy hoại/ plummet: rơi thẳng/ flourish: phát đạt
24. D
- chỉ có claim là + to V?
25. C
- regret: hốt tiếc
- regret to V dùng để thông báo với ai phải làm gì hoặc sẽ làm gì đó
- regret V-ing dùng để tiếc về quá khứ
26. B
- với câu nhờ vả, ra lệnh thì vế sau là will S.
27. D
- take over: đảm nhận
- anh ấy đảm nhận công ty khi bố mất
28. A
- so sánh bằng: as adj as
29. C
- đảo ngữ câu đk loại 3: Had+S+V-pp, S+ would have +V-pp
30. A
- sử dụng cấu trúc danh động từ.( động từ thêm ing là danh từ Eg: Studying is very important. Việc học rất quan trọng
- dịch: việc nghe bài giảng đã khuấy động niềm thích thú...
31. C
- chỉ which có thể thay 1 vế ( ở đây thay vế đầu "actors and pop,.. habits"), còn lại không thay được nguyên vế
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin