

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Enter: Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới.
ESC: Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi.
Alt+Enter: Bắt đầu dòng mới trong ô.
Backspace: Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn.
F4 hay Ctrl+Y: Lặp lại thao tác vừa làm.
Delete: Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn.
Ctrl+Delete: Xoá tất cả chữ trong một dòng.
Ctrl+D: Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới.
Ctrl+R: Chép dữ liệu từ bên trái qua phải.
Shift+Enter: Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn.
Phím mũi tên: Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự.
Home: Chuyển về đầu dòng.
Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phảivùng chọn.
Shift+Tab: Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua tráivùng chọn.
= :Bắt đầu một công thức.
F2: Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô.
Backspace: Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh.
Ctrl+F3: Đặt tên cho vùng chọn.
F3: Dán một tên đã đặt trong công thức.
F9: Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbookđang mở.
Shift+F9: Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành.
Alt+= :Chèn công thức AutoSum.
Ctrl+; :Cập nhật ngày tháng.
Ctrl+Shift+: :Nhập thời gian.
Ctrl+K: Chèn một Hyperlink.
Ctrl+Shift+”: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành.
Ctrl+’: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí contrỏ của ô hiện hành.
Ctrl+A: Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp mộttên hàm vào công thức.
Ctrl+Shift+A: Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khinhập tên hàm vào công thức.
Ctrl+1: Hiển thị lệnh Cell trong menu Format.
Ctrl+Shift+~: Định dạng số kiểu General.
Ctrl+Shift+$: Định dạng số kiểu Curency với hai chữ sốthập phân.
Ctrl+Shift+%: Định dạng số kiểu Percentage (không có chữsố thập phân).
Ctrl+Shift+^: Định dạng số kiểu Exponential với hai chữsố thập phân.
Ctrl+Shift+#: Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm.
Ctrl+Shift+?: Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân.
Ctrl+Shift+&: Thêm đường viền ngoài.
Ctrl+Shift+ –: Bỏ đường viền.
Ctrl+B: Bật tắt chế độ đậm, không đậm.
Ctrl+I: Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng.
Ctrl+U: Bật tắt chế độ gạch dưới.
Ctrl+5: Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa.
Ctrl+9: Ẩn dòng.
Ctrl+Shift+(: Hiển thị dòng ẩn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
\[
\begin{array}{|c|c|c|}\hline
\textbf{Nút lệnh} & \textbf{Vị trí } & \textbf{Công dụng} \\ \hline
\text{File (Backstage)} & \text{Tab File} & \text{Mở menu quản lý tệp: Mới, Mở, Lưu, Lưu dưới dạng, In, Chia sẻ, Tùy chọn.} \\ \hline
\text{Home} & \text{Tab Home} & \text{Tab chính chứa nhiều lệnh cơ bản: định dạng, clipboard, chèn/xóa ô, sắp xếp, lọc, chỉnh sửa.} \\ \hline
\text{Clipboard (Cut/Copy/Paste)} & \text{Home} & \text{Cắt (Ctrl+X), Sao chép (Ctrl+C), Dán (Ctrl+V).} \\ \hline
\text{Format Painter} & \text{Home} & \text{Sao chép định dạng (font, màu, viền) từ ô này sang ô khác.} \\ \hline
\text{Font (Bold/Italic/Underline)} & \text{Home} & \text{Định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.} \\ \hline
\text{Alignment} & \text{Home} & \text{Căn trái, giữa, phải; hợp nhất ô, xuống dòng trong ô.} \\ \hline
\text{Number Format} & \text{Home} & \text{Định dạng số: General, Currency, Percent, Date, Time.} \\ \hline
\text{Conditional Formatting} & \text{Home} & \text{Định dạng có điều kiện, tô màu ô theo giá trị.} \\ \hline
\text{Insert} & \text{Tab Insert} & \text{Chèn ô, hàng, cột, biểu đồ, hình ảnh, bảng, PivotTable.} \\ \hline
\text{Charts} & \text{Insert} & \text{Chèn biểu đồ cột, tròn, đường, miền,... để minh họa dữ liệu.} \\ \hline
\text{Page Layout} & \text{Tab Page Layout} & \text{Thiết lập trang in: lề, hướng giấy, kích thước, nền, theme.} \\ \hline
\text{Formulas} & \text{Tab Formulas} & \text{Chứa các hàm toán học, logic, văn bản, tìm kiếm, tài chính.} \\ \hline
\text{AutoSum } & \text{Formulas / Home} & \text{Tự động tính tổng, trung bình, đếm, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.} \\ \hline
\text{Data} & \text{Tab Data} & \text{Sắp xếp, lọc, chia cột, xóa trùng, kiểm tra dữ liệu, nhập dữ liệu.} \\ \hline
\text{Data Validation} & \text{Data} & \text{Giới hạn dữ liệu nhập, tạo danh sách chọn (drop-down).} \\ \hline
\text{Review} & \text{Tab Review} & \text{Kiểm tra chính tả, thêm bình luận, bảo vệ trang tính.} \\ \hline
\text{Protect Sheet} & \text{Review} & \text{Khóa ô hoặc trang tính, tránh chỉnh sửa trái phép.} \\ \hline
\text{View} & \text{Tab View} & \text{Thay đổi chế độ hiển thị, cố định hàng/cột, phóng to/thu nhỏ.} \\ \hline
\text{Freeze Panes} & \text{View} & \text{Giữ cố định tiêu đề khi cuộn bảng tính.} \\ \hline
\text{Quick Access Toolbar} & \text{Thanh trên cùng} & \text{Chứa các nút nhanh: Lưu, Hoàn tác, Làm lại.} \\ \hline
\text{Undo / Redo} & \text{Quick Access / Home} & \text{Hoàn tác hoặc làm lại thao tác vừa thực hiện.} \\ \hline
\text{Find / Replace} & \text{Home} & \text{Tìm kiếm và thay thế nội dung trong bảng tính.} \\ \hline
\text{Formula Bar} & \text{Trên ô làm việc} & \text{Hiển thị và chỉnh sửa công thức hoặc dữ liệu trong ô.} \\ \hline
\end{array}
\]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
205
8263
650
Ôi bạn ôi khiếp thế! :o