Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
37. C. is working
Key word: at present -> present continuous.
38. B. have been going
Cấu trúc: Since + mốc thời gian + Verb (past simple) -> dùng present perfect/ present perfect continuous.
39. B. died
Giải thích: hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, ta chia thì qk đơn.
40. A. would come
Giải thích: đây là câu tường thuật -> verb lùi một thì. (will-> would)
Ex4: Choose the correct sentence among A, B, C or D which has same meaning as the given one.
1. D. We have been writing to each other for eight years.
Hợp lí về nghĩa và cấu trúc.
2. B. The boy was too lazy to stay up late learn his lessons.
Cấu trúc: S + be/V + too + adj/adv + ( for + O ) + to V +...
3. D. My father never wants to see another violent film.
Hợp lí về nghĩa.
(be) tired of (doing) something: chán ngán (làm) cái gì.
4. B. No sooner had he waved his hand than she turned away.
Câú trúc: No sooner + had + S1 + PP + ... than + S2 + (V2) +...
5. C. John regrets not remembering sending Mary a Christmas card.
S1 + wish +S2 + had ( past perfect) + PP+... được dùng để ước về một điều không có thật trong quá khứ.
Regret + V.ing được dùng để nói về sự hối hận về chuyện đã xảy ra trong quá khứ.
6. A. It's a month since my father last smoked cigarettes.
Hợp lí về nghĩa và cấu trúc.
7. A. The workers expected to be paid because they had finished their work.
Hợp lí về cấu trúc.
8. C. Mr.Brown has had this car for five years.
S1 + V + S2 + time + ago= S1+ has/have + PP + S2 + for + length of time.
9. C. John never forgot to write a weekly letter home when he was abroad.
(to) used to do sth: diễn tả một thói quen trong qk ko còn ở hiện tại nữa.
weekly (adj/adv): happening once a week or every week.
10. A. It's years since I enjoyed myself so much.
Since + verb ( past simple)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1557
1253
37. C.
38. B
39. B.
40. A.
1. D.
2. B.
3. D.
4. B.
5. C.
6. A.
7. A.
8. C.
9. C.
10. A.
@2006
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin