

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
=>
45. whom -> who
46. who's -> whose
47. who -> whose
48. that -> which
49. to speak -> speaking
50. be killed -> to be killed
51. work -> worked
52. on it -> on whwich
53. at -> x
54. goes -> that goes
55. who -> that
56. sits -> sitting
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
45. whom → who
46. who's → whose
47. who → whose
48. that → which
49. to speak → speaking
50. be killed → to be killed
51. work → worked
52. on it → on whwich
53. at → bỏ
54. goes → that goes
55. who → that
56. sits → sitting
#NO_Copy
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
307
12
234
https://hoidap247.com/cau-hoi/1657447
307
12
234
giúp em