

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
VIII
1 B
2 D
3 B
4 C
5 A
6 C
7 B
8 D
9 A
10 C
11 C
12 B
13 A
14 D
IX
1 speakers
2 scene
3 geographic
4 symbolize
5 attractions
6 iconic
7 official
8 uniquely
9 Portugal
10 Scottish
X
1. on
2. from
3. to
4. as
5. for
6. to
7. on
8. for
9. of
10. with
cho mình xin ctlhn nhé
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
VIII/
1. B (about 5,000 years ago -> QKĐ)
2. D (since 2005 -> HTHT)
3. A (sự thật hiển nhiên/lịch trình, thói quen -> HTĐ)
4. C bị động HTĐ is/am/are V3/ed
5. B (lịch trình -> HTĐ)
6. C (over the past five years -> HTHT)
7. B (HTTD -> kế hoạch)
8. D (in the 16th century -> QKĐ)
9. A (know -> không chia thì HTTD)
10. B bị động QKĐ was/were V3/ed
11. C bị động HTĐ is/am/are V3/ed
12. B (nowadays -> HTTD)
13. A (lịch trình -> HTĐ)
14. D (for more than 20 years -> HTHT)
IX/
1. speakers -> English speakers ~ những người nói tiếng Anh
2. scenic -> adj N
3. geographical -> adj N
4. symbolize -> thì HTĐ (S Vs/es)
5. attractions -> one of + N số nhiều
6. iconic -> so sánh nhất the most adj
7. official -> adj N
8. uniquely -> be adv V3/ed
9. Portuguese -> the adj (chỉ nhóm người)
10. Scottish -> adj N
X/
1. on -> on + ngày tháng
2. from -> come from: đến từ
3. to -> look forward to: mong đợi (háo hức)
4. as: như/như là
5. for -> famous for: nổi tiếng về
6. to -> be home to ~ là nhà/quê hương của
7. on -> on + ngày/thứ
8. at -> at a summer camp: tại một trại hè
9. of -> native speakers of English ~ người bản xứ nói tiếng Anh
10. with: với
Bảng tin
852
2540
1477
xin câu trả lời hay nhất ạ