Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2. A. academic
3. A. certificate
4. B. conducting
5. D. appearance
6. D. grounds
7. A. discouraged
8. A. higher
9. C. development
10. D. casual
11. B. related
17. C. compulsory
18. B. suggested
19. B. has written
20. C. non-formal
21. B. professional
22. A. markedly
23. B. haven't seen
24. B. Whatever
25. D. has been reading
26. B. in/from
Read the following passage and mark the letter A,B,C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
1. A. normally
2. B. number
3. A. chosen
4. D. undergraduate
5. D. wide
6. B. rewarding
7. C. for
8. C. attend
9. B. complete
10. D. available
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2. A
3. A
4. B
5. D
6. D
7. A
8. A
9. C
10.D
11. B.
17. C.
18. B.
19. B.
20. C.
21. B.
22. A
23. B.
24. B.
25. D.
26. B.
1. A.
2. B.
3. A.
4. D.
5. D.
6. B.
7. C.
8. C.
9. B.
10. D.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Ảnh 1/
2. A academic (adj N)
3. A certificate: giấy chứng nhận
4. A make interviews
5. D appearance: ngoại hình
6. D on grounds of sex ~ trên cơ sở giới tính
7. A discouraged ~ làm nản lòng
8. C secondary education ~ giáo dục trung học
9. C development
10. A ordinary ~ thường
11. A devoted to ~ dành cho, tận tâm
Ảnh 2/
17. C compulsory: bắt buộc
18. B suggested
19. B (since 2015 -> HTHT)
20. C and -> 2 từ cùng hình thức
21. B adj N
22. A markedly: một cách đáng chú ý
23. C (QKĐ, S didn't V)
24. B whatever
25. D (for 4 hours -> HTHTTD)
26. B in/from
Ảnh 3/
1. A normally ~ thông thường
2. B the number of sth
3. A rút gọn mđqh
4. D undergraduate studies ~ giáo dục bậc đại học
5. D a wide range of sth
6. B rewarding ~ xứng đáng
7. C sit for exams ~ làm bài thi
8. C attend: tham gia (theo học trường nào)
9. B complete: hoàn tất
10. D available ~ có sẵn, có thể sử dụng được
Bảng tin