

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. A who (cần đại từ quan hệ làm chủ ngữ chỉ người nên chọn who)
2. C which (cần đại từ quan hệ thay thế 'plants' nên chọn which)
3. D all are correct
4. D whom (cần đại từ quan hệ làm tân ngữ thay thế cho 'the new teacher' nên chọn whom)
5. A which we are (cần đại từ quan hệ thay thế cho 'this subject' và 'subject' không thể tự 'discuss' nên chọn A)
6. A who (cần đại từ quan hệ thay thế cho 'the scientist' nên chọn A)
7. A who could help you (cần đại từ quan hệ thay thế cho 'people' làm chủ ngữ nên chọn A)
8. D made by Mary (đại từ quan hệ ở vị trí tân ngữ nên có thể lượt bỏ, bị động bỏ to be còn past participle )
9. D about which I told you (đại từ quan hệ thay cho 'the bicycle' làm tân ngữ, tell sb about sth nên chọn D)
10. D that people died of years ago (đại từ quan hệ thay cho 'many diseases' làm tân ngữ, die of sth nên chọn D)
11. C whose (sau chỗ trống là danh từ nên chọn C)
12. B whom (đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ)
13. B to which (listen to sb/sth và that không đứng sau giới từ nên chọn B)
14. D in which (đại từ quan hệ chỉ nơi chốn, live in somewhere nên chọn D)
15. D A, B or C (đại từ quan hệ làm tân ngữ chỉ người nên đáp án nào cũng đúng)
16. D A & C are correct (đại từ quan hệ chỉ nơi chốn)
17. C The athletes who (đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ)
1. B to (ở phía sau đã có 'to')
2. A whom (phía sau là danh từ nên phải là whose)
3. which (reason why)
4. which (chủ ngữ là người và vật thì dùng that)
5. whom (đại từ quan hệ thay thế cho some information nên phải dùng which)
6. sponsoring (bị động nên phải là sponsored)
7. who's (đại từ quan hệ chỉ sở hữu nên phải là whose)
8. to speak (câu rút gọn, ở thể chủ động nên phải là speaking)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. A
2.C
3.A
4.D
5.A
6.C
7.A
8.C
9.D
10.D
11.C
12.B
13.B
14.D
15.D
16.D
17.D
II.
1.C
2.A
3.C
4.A
5.D
6.B
7.B
8.B
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
I/
1. A who
2. C which
3. D all are correct
4. D whom
5. A which we are
6. B whose
7. A who could help you
8. D made by Mary
9. D about which I told you
10. D that people died of years ago
11. C whose
12. B whom
13. B to which
14. D in which
15. D that/x/who
16. D where ~ in which
17. C the athletes who
II/
1. spoke to -> spoke
2. whom -> whose
3. which -> why
4. which > that
5. whom -> which
6. sponsoring -> sponsered
7. who's -> whose
8. to speak to -> whom speak to
who: đtqh chỉ người
whom: đtqh chỉ người (tân ngữ)
which: đtqh chỉ vật
why: đtqh chỉ lý do
Bảng tin