

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Go : Swimming , fogging , fishing , on , out , sopping , mad , off , to the zoo , to school , to the class , ...
Play : The piano , football , badmintor , a character , the flute , golf , game , video games , sports , ...
Do : The housework , ballet , yoga , the math , o job , an interview , the dishes , the axem , ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Các từ GO - PLAY - DO đi với từng môn thể thao và các hoạt động giải trí nên ta đặt câu như sau:
• Với PLAY
`I `play football
`I `play tennis
`I` `play`chess
• Với DO
I Do Judo
I Do exercise
I Do karate
I Do aerobic
• Với GO
GO thường đi với cấu trúc V-ing :
`->` Go jogging
I go fishing
I go walking
I go shopping
$#@Sanchy2008 Xin hay nhất ạ$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin