Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Từ đồng nghĩa với từ cần mẫn: siêng năng, chăm chỉ ,cần cù
Từ đồng nghĩa với từ sôi nổi: sôi động,vui vẻ,
Từ trái nghĩa với nghĩa với sôi nổi : nhàm chán ,tẻ nhạt,sầu muộn
Từ đồng nghĩa với từ bận rộn: bận bịu ,tất bật
Từ trái nghĩa với nghĩa với bận rộn: thanh nhàn,thư nhàn,thư thái
Từ đồng nghĩa với từ xa xôi: xa xăm,tít tắp, xa xa
Cho mình ctlhn nhé
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
cần cù
nhộn nhịp im lặng
nhiều việc nhàn rỗi
xa tít
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
373
278
519
Vào nhóm mk ko Nhóm ms lập