

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. beware (cẩn thận)
2. full (full of: đầy những gì đó...)
3. mind (vực dậy lý trí)
4. don't let (đừng để cái gì đó....)
5. privation
6. however (tuy nhiên)
7. who (dùng vậy là vì trước nó có "film stars" mà ".." chỉ người nên cần từ thay thế, tránh hiện tương lập từ)
8. published
9. probable
10. turn out
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. aware => Be aware oh: nhận thức về
2. full => Be full of: đầy
3. mind => Make up one's mind: quyết định
4. don't let => (not) let sb/sth do sth: (không) để ai/cái gì làm gì
5. lack => In the lack of: thiếu hụt cái gì
6. however: tuy nhiên
7. who => Đại từ quan hệ "who" thay thế "many film stars"
8. published (v): xuất bản => Get sth + V(pp): có cái gì được làm
9. certain => To a certain extent: ở một mức độ nào đó
10. turn out => To turn out well: có kết quả tốt
Bảng tin
1091
13759
1193
đừng gọi chj mk = tuổi bn sửa đi ko có sao đâu
2559
38037
3577
j thiệt ó hả :D tưởng lớn hơn chớ
494
28546
902
`=.=`
494
28546
902
:vvvv tưởng bà off `:``)`
494
28546
902
`=.=` bà k ?
2559
38037
3577
mới bật máy lên là có idol Nguyên vote4* :))
2559
38037
3577
tui vệ sinh hết r đó bà :((
2559
38037
3577
??