

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1. Steve has learned/ learnt the violin for a month.
Cấu trúc: S + started/began + Ving/ to V + O + thời gian
= S + have/has + V(cột 3/ed) + O + for + khoảng thời gian/ since + mốc thời gian
Dichj nghĩa : Steve đã chơi violon được 1 tháng
2. It’s ages since I was to an Australian restaurant.
Cấu trúc: S + hasn’t/haven’t + V(cột 3/ed) +O
= It is + khoảng thời gian + since + S + V(ed/cột 2) + O
Đã ... từ khi làm gì đó lần cuối
Dịch nghĩa: Đã nhiều năm kể từ khi tôi đến nhà hàng Úc
3. Since hearing the results, Mary has felt more confident.
Since + Ving + O, S + have/has + V(ed/ cột 3) + O
( Rút gọn mệnh đề trạng từ chỉ thời gian)
Dịch nghĩa: Kể từ khi nghe được kết quả, Mary đã trở nên tự tin hơn
4. Peter hasn’t come here since 2000
Cấu trúc: The last time + S + V(ed/cột 2) + O was + in + năm
= S + haven’t/hasn’t + V(cột 3/ed) + O + since + năm
Dịch nghĩa: Peter đã không đến đây kể từ năm 2000
5. This is the first time I have visited to Japan
Cấu trúc: This is the first time + S + have/has + V(ed/ cột 3) + O
Dịch nghĩa: Đây là lần đầu tiên tôi đến thăm Nhật Bản
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin

293
7644
180
Cho mình câu trả lời hay nhất nha