

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. was cooking => cooked (Sau after là quá khứ hoàn thành, vế còn lại là quá khứ đơn)
2. catching => caught (Jimmy......and Betty...., hai mệnh đề được nối bởi liên từ and nên phải chia giống nhau)
3. buys => bought (sau since là quá khứ đơn)
4. is looking => was looking (vì câu đang ở ngữ cảnh quá khứ, có dấu hiệu nhận biết là last week)
5. was sat => sat (câu đang ở dạng chủ động nên sit => sat (quá khứ đơn) như bình thường)
6. delete => deleted (câu đang ở ngữ cảnh quá khứ)
7. do => are (Vì vế trước đang ở dạng be going to V nên khi dùng cấu trúc đảo ngữ của "so" thì phải dùng tobe)
8. has told => told (Ngữ cảnh câu đang ở thì quá khứ đơn)
9. stop => stopped (trước stop là liên từ "and" nên sẽ chia động từ cùng dạng với vế trước đó)
10. since => for (vì sau đó là một khoảng thời gian)
11. have seen => saw (câu đang ở thì quá khứ, hành động "see lots of interesting places" đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn cùng với kỳ nghỉ hè năm ngoái)
12. listen => listened (Câu đang trong ngữ cảnh quá khứ, thêm nữa là trước đó là liên từ 'and")
13. change => changed (Cấu trúc It's time + S + V_qk)
14. is still => was still (Câu đang ở thì quá khứ đơn)
15. I'm shopping => was shopping (Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia ở quá khứ tiếp diễn)
16. is having => was having (tương tự câu trên)
17. are => have been (thì HTHT do có dấu hiệu nhận biết là for + three years...)
18. are beliveing => believe (vì động từ believe không được dùng ở dạng tiếp diễn)
19. had been => has been (Thì HTHT do có dấu hiệu nhận biết là recently)
20. waking => wakes (Thì quá hiện tại đơn, động từ wakes được nối với động từ shines bởi liên từ and)
21. drives => was driving (Người đàn ông chết do kết quả của việc ngủ gật khi đang lái xe, hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, chia ở thì quá khứ TD)
22. will certainly complete => will have certainly completed (Thì tương lai HT do có dấu hiệu nhận biết là By the time + thì hiện tại đơn)
23. buys => bought (sau since là QKĐ)
24. will be cycled => will be cycling (Thì tương lai tiếp diễn do có dấu hiệu nhận biết là at this time + thời gian trong tương lai)
25. won't come => don't come (mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian của thì tương lai chia ở hiện tại đơn)
26. was knocking => knocked (hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động xen vào chia ở QKĐ)
27. didn't drink => hasn't drunk (Thì HTHT do có dấu hiệu là since)
28. when => since (vì câu đang ở thì HTHT, và since thì đứng trước mệnh đề chỉ thời gian chia ở quá khứ đơn)
29. am gone => go (am gone là sai ngữ pháp)
30. Did => will (vì có dấu hiệu là next weekend)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. Was cooking -> Cooked
2. Catching -> Caught
3. Buys -> Bought
4. Is looking -> Was looking
5. Was sat -> Sat
6. delete => deleted
7. do => are
8. has told => told
9. stop => stopped
10. since => for
11. have seen => saw
12. listen => listened
13. change => changed
14. is still => was still
15. I'm shopping => was shopping
16. is having => was having
17. are => have been
18. are beliveing => believe
19. had been => has been
20. waking => wakes
21. drives => was driving
22. Will certainly complete => Will have certainly completed
23. Buys => Bought
24. Will be cycled => Will be cycling
25. Won't come => Don't come
26. Was knocking => Knocked
27. Didn't drink => Hasn't drunk
28. When -> Since
29. Am gone -> Go
30. Did -> Will
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. D -> cooked -> after QKHT, QKĐ
2. C -> caught -> đã xảy ra trong quá khứ (KQĐ)
3. D -> bought -> HTHT since QKĐ
4. C -> was looking -> câu tường thuật (lùi thì, HTTD -> QKTD)
5. B -> sat -> thì QKĐ (S V2/ed)
6. D -> deleted -> đã xảy ra trong quá khứ (QKĐ, S V2/ed)
7. C -> so are -> đồng tình câu khẳng định so + TĐT + S
8. A -> told -> told sb that
9. C -> stopped -> đã xảy ra trong quá khứ (QKĐ, S V2/ed)
10. D -> for -> for + khoảng thời gian
11. A -> saw -> đã xảy ra trong quá khứ (QKĐ, S V2/ed)
12. C -> listened -> đã xảy ra trong quá khứ (QKĐ, S V2/ed)
13. B -> changed -> it's time sb V2/ed ~ đã đến lúc ai làm gì
14. D -> was still -> đã xảy ra trong quá khứ (QKĐ, S V2/ed)
15. A -> was shopping -> when QKTD, QKĐ
16. C -> was having -> while QKTD
17. C -> have been -> for (HTHT)
18. B -> believe -> thì HTĐ (S Vs/es)
19. B -> has been -> recently (HTHT)
20. C -> wakes -> every morning (HTĐ, S Vs/es)
21. D -> was driving -> while QKTD
22. D -> will have certainly completed -> by the time + TLHT
23. D -> bought -> HTHT since QKĐ
24. A -> we'll be cycling -> at this time next Sunday (TLTD)
25. D -> don't come -> TLĐ when HTĐ
26. A -> knocked -> QKĐ ưhwen QKTD
27. A -> hasn't drunk -> HTHT since QKĐ
28. C -> since -> HTHT since QKĐ
29. B -> going -> be going to V
30. A -> Willl -> next weekend (TLĐ, Will S V?)
Bảng tin
1
7
1
Mk cảm ơn nhiều ạ
119
3414
65
mk góp ý ạ câu 29 sửa lại là going ạ