Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
7970
6612
1. who ⇒ whom
2. whom ⇒ who
3. his ⇒ whose
4. Không có lỗi.
5 repeating ⇒ to repeat
6. that ⇒ which
7. whose ⇒ whom
8. are ⇒ is
9. whom ⇒ who
10.whom ⇒ who
11. one ⇒ bỏ
12. when ⇒why
13. she ⇒ bỏ
14. when ⇒ which
15. where ⇒ when
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. who ⇒ whom giới từ chỉ đứng trước "whom" or "which" whom thay thế cho danh từ chỉ người (the man) có chức năng làm tân ngữ
2. whom ⇒ who who thay thế cho danh từ chỉ người (people) có chức năng làm chủ ngữ
3. his ⇒ whose whose thay thế cho tính từ sở hữu (his)
4.D=> lives HTĐ: S+ Vs/es S: the man=> V_s
5 repeating ⇒ to repeat warn sb to V: cảnh báo
6. that ⇒ which sau dấu phẩy ko đc dùng "that"
7. whose ⇒ whom whom thay thế cho danh từ chỉ người (she) có chức năng làm tân ngữ
8. are ⇒ is Every student là đại từ bất định=> V chia số ít
9. whom ⇒ who who thay thế cho danh từ chỉ người (those people) có chức năng làm chủ ngữ
10.who ⇒ whom sau giới từ chỉ dùng whom or which
11. one ⇒ bỏ
12. when ⇒why the reason why: lý do tại sao
13. C=> bỏ vì đã có đtqh who => bỏ she
14. when ⇒ which which thay thế cho danh từ chỉ vật (things) có chức năng làm chủ ngữ
15. where ⇒ when when thay thế cho trạng từ chỉ thời gian "the day"
Bảng tin
0
586
0
1. who ⇒ whom 2. whom ⇒ who 3. his ⇒ whose 4. Không có lỗi. 5 repeating ⇒ to repeat 6. that ⇒ which 7. whose ⇒ whom 8. are ⇒ is 9. whom ⇒ who 10.whom ⇒ who 11. one ⇒ bỏ 12. when ⇒why 13. she ⇒ bỏ 14. when ⇒ which 15. where ⇒ when