Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5245
3314
\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Khoadang09}} \end{array}
*Phần khai báo trong Pascal bao gồm :
- Khai báo tên chương trình : mục đích chủ yếu cho biết tên đoạn chương trình thực hiện
+ Cú pháp : program <tên chương trình>;
+ VD : program dien_tich_hcn ;
- Khai báo biến : các biến để lưu trữ giá trị trong suốt quá trình thực thi chương trình
+ Cú pháp : var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
+ VD : var r : real ;
- Khai báo hằng : là một đại lượng giá trị tĩnh, dùng để giữ một giá trị cố định
+ Cú pháp : const <tên hằng> = <giá trị> ;
+ VD : const PI = 3.14 ;
- Khai báo thư viện : để Pascal hiểu mình cần dùng hàm gì trong thư viện nào
+ Cú pháp : uses <thư viện>;
+ VD : dùng hàm mũ `a^b` là a ** b, ta khai báo uses math;
- Khai báo mảng : để lưu trữ nhiều giá trị có gần cùng tính chất, cùng tính dữ liệu
+ Cú pháp : var <tên mảng> : array[<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
- Khai báo thủ tục, hàm : mục đích chính chủ yếu là khiến chương trình dễ đọc và khiến cho một số công việc tránh viết đi viết lại nhiều lần
+ Cú pháp thủ tục :
`\ \ \ `procedure <tên thủ tục>(<tham số, có thể có>) :(giá trị trả về, có thể có>);
`\ \ \ \ \ `<Khai báo, có thể có>
`\ \ \ \ \ \ \ \ \ `begin
`\ \ \ `<phần thân chính>
`\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ `end ;
+ VD :
procedure printf;
begin
write('Hello world');
end ;
+ Cú pháp hàm :
`\ \ \ ` function <tên hàm> (<tham số, bắt buộc có>) : (<giá trị trả về, bắt buộc có>);
`\ \ \ \ \ `<Khai báo, có thể có>
`\ \ \ \ \ \ \ \ \ `begin
`\ \ \ `<phần thân chính>
`\ \ \ `<Phần giá trị trả về, thường là câu lệnh gán hoặc dùng hàm exit()>
`\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ `end ;
+VD :
function prime(n:longint):boolean;
var i : longint ;
begin
if n < 2 then exit(false);
for i := 2 to trunc(sqrt(n)) do
if n mod i = 0 then exit(false);
exit(true);
end ;
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin