

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Một số quặng:
- Pirit: $FeS_2$
- Hematit: $Fe_2O_3$
- Manhetit: $Fe_3O_4$
- Xiderit: $FeCO_3$
- Dolomit: $CaCO_3.MgCO_3$
- Xivinit: $NaCl.KCl$
- Cacnalit: $KCl.MgCl_2.6H_2O$
- Photphorit: $Ca_3(PO_4)_2$
- Apatit: $3Ca_3(PO_4)_2.CaF_2$
- Florit: $CaF_2$
- Boxit: $Al_2O_3$
Kim loại có nhiều ứng dụng, với mỗi kim loại khác nhau lại có ứng dụng khác nhau. VD: cesi dùng trong tế bào quang điện, chì dùng trong tấm ngăn phóng xạ; thuỷ ngân dùng trong nhiệt kế; các kim loại đồng, nhôm, sắt,... trong sinh hoạt;...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bài giải:
- Quặng sắt:
Hematit đỏ: `Fe_2O_3` khan
Hematit nâu (limonit): `Fe_2O_3.nH_2O`
Mahetit: `Fe_3O_4`
Xiderit: `FeCO_3`
Pirit: `FeS_2`
Cromit: `FeO.Cr_2O_3`
⇒ Ứng dụng: sản xuất gang thép , ....
- Quặng kali:
Sivinit: `KCl.NaCl`
Cacnalit: `KCl.MgCl_2.6H_2O`
⇒ Ứng dụng: làm phân bón, thuốc súng , .....
- Quặng nhôm:
Đá vôi: `CaCO_3`
Quặng dolomit: `CaCO_3.MgCO_3`
Florit: `CaF2`
Apatit: `3Ca_3(PO4)_2.CaF_2`
Photphorit: `Ca_3(PO4)_2`
Cacnalit: `KCl.MgCl_2.6H_2O`
⇒ Ứng dụng: Sản xuất các thiết bị sinh hoạt , vỏ máy bay , ....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin