0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
363
307
A.
1. an advertisement.
2. costumes.
3. profit.
4. fortune.
5. requires.
6. demand.
7. supply.
B.
1. invest.
2. save.
3. waste.
4. obtained.
5. import.
6. owns.
7. selected.
8. purchase.
C.
1. brand.
2. receipt.
3. variety.
4. coin.
5. sale.
6. property.
7. fee.
8. purchase.
Học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1132
1437
A:
1. an advertisement
2. costumes
3. profit
4. fortune
5. requires
6. demand
7. supply
B:
1. invest
2. save
3. waste
4. obtained
5. import
6. owns
7. selected
8. purchase
C:
1. brand
2. receipt
3. variety
4. coin
5. sale
6. property
7. fee
8. purchase
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
A/
1. an advertisement (Advertisement: quảng cáo)
2. customers (customer: khách hàng)
3. profit: lợi nhuận
4. fortune: vận may, sự may mắn
5. requires: yêu cầu, đòi hỏi
6. demand: đòi hòi, yêu cầu
7. supply: cung cấp, nguồn cung cấp
B/
1. invest: đầu tư
2. save: dành dụm, tiết kiệm
3. waste: lãng phí
4. obtained: đạt được, giành được, thu được
5. import: nhập, nhập khẩu
6. owns: sở hữu, là chủ của
7. selected: chọn, chọn lựa
8. purchase: mua
C/
1. brand: nhãn, loại hàng
2. receipt: biên lai, sự nhận được, công thức
3. variety ~ nhiều thứ, sự đa dạng
4. coin: đồng tiền
5. sale: việc bán, doanh thu, bán hạ giá
6. property: tài sản, vật sở hữu
7. fee: tiền thù lao, phí
8. change: sự thay đổi
Bảng tin
5
404
5
cho xin tên sách ik bạn