

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
d) Cấu hình electron của Y: \[1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^4}\]
e) Cấu hình electron của Z : \[1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^2}\]
f) Cấu hình electron của A: \[1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}3{d^6}4{s^2}\]
g) Cấu hình electron của X: \[1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^1}\]
h) Nguyên tử M có tổng số hạt : 2p+n=115
Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là : 2p-n=25
Suy ra : p=35; n=45
=> Cấu hình electron của M(Z=35) là: \[1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}3{d^{10}}4{s^2}4{p^5}\]
i) Nguyên tử \[{}^{81}X\] có tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 24 hạt : 2p-n=21
Có A=81 => p+n=81
Suy ra p=34; n=47
Cấu hình electron của nguyên tử X :
\[1{s^2}{2^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}3{d^{10}}4{s^2}4{p^4}\]
j) Cấu hình electron của nguyên tử T: \[1{s^2}{2^2}2{p^6}3{s^2}3{p^1}\]
=> Nguyên tử T có Z=13
=> Nguyên tử G có Z= 17
Cấu hình electron của nguyên tử G: \[1{s^2}{2^2}2{p^6}3{s^2}3{p^5}\]
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
d) Cấu hình electron của Y:1s22s22p63s23p41s22s22p63s23p4
e) Cấu hình electron của Z :1s22s22p63s23p21s22s22p63s23p2
f) Cấu hình electron của A:1s22s22p63s23p63d64s21s22s22p63s23p63d64s2
g) Cấu hình electron của X:1s22s22p63s11s22s22p63s1
h) Nguyên tử M có tổng số hạt : 2p+n=115
Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là : 2p-n=25
Suy ra : p=35; n=45
=> Cấu hình electron của M(Z=35) là:1s22s22p63s23p63d104s24p51s22s22p63s23p63d104s24p5
i) Nguyên tử81X81Xcó tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 24 hạt : 2p-n=21
Có A=81 => p+n=81
Suy ra p=34; n=47
Cấu hình electron của nguyên tử X :
1s2222p63s23p63d104s24p41s2222p63s23p63d104s24p4
j) Cấu hình electron của nguyên tử T:1s2222p63s23p11s2222p63s23p1
=> Nguyên tử T có Z=13
=> Nguyên tử G có Z= 17
Cấu hình electron của nguyên tử G:1s2222p63s23p5
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin