Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bài 1: Các từ sau đây đều nằm trong Trường từ vựng động vật , hãy sắp xếp chúng vào những Trường từ vựng nhỏ hơn :
Gà , trâu , nanh , vút , đực , cái , kêu , rỗng , hót , gầm , sủa , gáy , lợn , bò , mái , đuôi , hú , rú , hí , mổ , gấu , khỉ , gặm , cá , nhấm , chim , trống , cánh , vây , lông , nuốt , bay.
+Trường từ vựng chỉ con vật : Gà , trâu , lợn , bò , gấu , khỉ , cá .
+Trường từ vự chỉ giống : đực ,cái , mái ,trống .
+Trường từ vự chỉ cách kêu : kêu , hót , gầm , sủa , gáy ,hú , rú , hí .
+ Trường từ vựng chỉ bộ phận của động vật : nanh, đuôi , cánh , vây , lông , nuốt.
+ Trường từ vựng chỉ hoạt động : gặm , rỗng , mổ , gặm, nhấm , bay.
Bài 2: Tìm các Trường từ vựng sau:
- Hoạt động dùng lửa của người : múa , đốt , châm , nhóm , chơi , ....
- Chỉ trạng thái tâm lí con người : buồn , vui vẻ ,chán , bình thường , ....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
bài 1:
-Trường từ vựng giống loài: gà, lợn, chim, cá, trâu, bò, khỉ, gấu.
- Trường từ vựng giống: đực, cái, trống, mái.
- Trường từ vựng bộ phận cơ thể của động vật: vuốt, nanh, đầu, mõm, đuôi, vây, lông.
- Trường từ vựng tiếng kêu của động vật: Kêu, rống, gầm, sủa, gáy, hí, rú.
- Trường từ vựng hoạt động ăn của động vật: xé, nhai, mổ, gặm, nhấm, nuốt.
bài 2:
-Trường từ vựng hđ dùng lửa của con người: châm lửa, múa lửa, nhóm lửa, dóm bếp, đốt rơm rạ, đốt giấy...
-Trường từ vựng trạng thái tâm lí của con người: vui, buồn, nóng giận, tức tối...
cho mik ctlhn nhé thank
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1197
26447
1704
Chưa chỉ con vật ra nhỏ hơn nữa đi
1730
45938
3153
oke mk sẽ chia nhỏ cho bn
1197
26447
1704
Oki
1730
45938
3153
ai bc vậy trời
1730
45938
3153
- Trường từ vựng chỉ gia cầm : Gà , chim - Trường từ vựng chỉ gia súc : trâu , lợn , bò.
1730
45938
3153
đây bn
1197
26447
1704
Oki
1197
26447
1704
Để sap nick kia cho