1
1
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
- has
- invites
2.goes
3. play
4. will not study
5.does
6.will travel
7.won't come
8.will come
______________
1.arrested
2.went - is coming
3.has alrealy bought
4.has your team won
5.did you visited - stayed
6.have you done - finished
7.has been
8.have not seen - arrived
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
30
28
_has(thì HĐT)
_invites(thì HĐT)
2.goes(thì HĐT:diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại, dấu hiệu nhận biết:every day)
3.play(thì HĐT)
4.won’t study(thì TLĐ, dấu hiệu nhận biết:next weekend)
5.does(thì HĐT, diễn tả sự việc lặp đi lặp lại, dấu hiệu nhận biết:every day)
6.will travel(thì TLĐ:sự việc đã xác định xảy ra trong TL đã có dự định từ trước)
7.won’t come(thì TLĐ, dấu hiệu nhận biết:tomorrow)
8.will come
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
30
28
Sai thì xin lỗi nha
Bảng tin
699
5301
886
nhường cho em câu hỏi bác hồ đi