

Tìm những từ ngữ đồng nghĩa với từ quê hương
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Những từ đồng nghĩa với từ quê hương là: Quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
Đặt một số câu với các từ đồng nghĩa với từ quê hương:
- Sau nhiều năm bôn ba nơi đất khách, ông nội tôi luôn khao khát được trở về nơi quê cha đất tổ để an hưởng tuổi già.
- Dù đã đi qua rất nhiều danh lam thắng cảnh nhưng tôi vẫn luôn hoài niệm về nơi chôn rau cắt rốn của mình.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$@Zeng$
Đồng nghĩa với từ quê hương:
→Quê cha đất tổ
→Quê hương xứ xở
→Nơi chôn rau cắt rốn
→Quê cha đất tổ
......
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
119
108
97
mik cũng trả lời mà sao bạn ko vote cho mik dù chỉ 4 sao
119
108
97
hoặc 3 sao cũng đc mà
0
50
0
từ "giang sơn , đất nước" có cùng nghiã với từ "quê hương" không?
0
50
0
Không, gian sơn và đất nước là 2 từ quá rộng rồi.