Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
(+) S + am/is/are + V-ing + O.
(-) S + am/is/are + not + V-ing + O.
(?) Am/is/are(not) + S + V-ing + O?
Trạng ngữ nhận biết: Now, right now, at the moment, at present, always, still...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Câu khẳng định
S + am/ is/ are+ Ving
Câu phủ định
S + am/are/is + not + Ving
3. Câu nghi vấn
+ Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No )
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
+ Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2504
22685
2707
Công thức à
778
6203
875
tậm